Tiếng Trung Quốc là một ngôn ngữ phổ biến và học tiếng Trung có thể mang lại nhiều lợi ích cho công việc của bạn trong ngành công nghiệp điện tử. Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu thông dụng chủ đề Tiếng Trung công xưởng điện tử để bạn có thể sử dụng khi làm việc trong lĩnh vực này.

Từ vựng Tiếng Trung cơ bản về công xưởng điện tử

*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành công xưởng điện tử

*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Nǐ hǎo, wǒ láizì ABC diànzǐ gōngchǎng.

Xin chào, tôi đến từ công xưởng điện tử ABC.

希望我们合作愉快! Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài!

Hy vọng chúng ta sẽ hợp tác vui vẻ!

Wǒmen xūyào zài duǎn shíjiān nèi zǔzhuāng zhè zhǒng chǎnpǐn.

Chúng ta cần lắp ráp sản phẩm này trong thời gian ngắn.

Qǐng jiǎnchá yíxià zhège diànlù bǎn de zhìliàng.

Hãy kiểm tra chất lượng của mạch điện này.

Nǐ kěyǐ gěi wǒ fā yí fèn bàogào ma?

Bạn có thể gửi cho tôi một bản báo cáo được không?

Qǐng bǎ xiāngguān de yóujiàn / wénjiàn fā gěi wǒ.

Xin gửi email / tài liệu liên quan cho tôi.

Wǒmen xūyào tǎolùn yìxiē shìqíng.

Chúng ta cần thảo luận về một số vấn đề.

Wǒ xūyào wèi gāi xiàngmù gòumǎi zhèxiē língjiàn.

Tôi cần mua những linh kiện này cho dự án.

Jìshùyuán kěyǐ bāng wǒ xiūlǐ zhè tái jīqì ma?

Kỹ thuật viên có thể giúp tôi sửa chữa chiếc máy này không?

Hy vọng rằng những từ vựng, thuật ngữ và mẫu câu Tiếng Trung xông xưởng điện tử trên sẽ giúp ích cho các bạn đang có dự định làm việc trong lĩnh vực này. Đừng ngại thử áp dụng chúng vào thực tế và rèn kỹ năng giao tiếp của mình. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung!

Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 20, ngõ 185, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

Email: [email protected]

Hotline: 097 5158 419 (Cô Thoan)