Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng Anh để h�i v� th�i gian

Từ vựng tiếng Anh v� th�i gian

Cách nói v� gi� và phút

6:25 – It’s six twenty-five: sáu giá»� hai mÆ°Æ¡i lăm phút.

8:05 – It’s eight zero-five: tám giá»� năm phút.

9:11 – It’s nine eleven: Chín giá»� mÆ°á»�i má»™t phút

2:34 – It’s two thirty-four: Hai giá»� ba mÆ°Æ¡i tÆ° phút.

Với số phút từ 1-30 sử dụng PAST sau phút.

Với số phút từ 31-59 sử dụng TO sau phút.

�ặt câu h�i v� th�i gian của một sự kiện nào sẽ diễn ra:

What time does the flight to New York leave? Mấy gi� chuyến bay đến New York cất cánh?

When does the bus arrive from London? Khi nào thì xe bus đến Luân �ôn?

When does the concert begin? Khi nào buổi hòa nhạc bắt đầu?

Chúng ta sá»­ dụng It is hoặc It’s để trả lá»�i cho câu há»�i vá»� thá»�i gian tại thá»�i Ä‘iểm nói:

It is half past five (5:30). Bây gi� là năm gi� ba mươi phút

It’s ten to twelve (11:50). Bây giá»� là mÆ°á»�i má»™t giá»� năm mÆ°Æ¡i

Chúng ta dùng cấu trúc AT + th�i điểm khi nói v� một sự kiện cụ thể.

The bus arrives at midday (12:00). Xe bus đến lúc mư�i hai gi�.

The flight leaves at a quarter to two (1:45). Chuyến bay cất cánh lúc hai gi� kém mư�i lăm phút.

Từ vựng tiếng Anh khác v� th�i gian

Free time /fri� taɪm/ spare time /speə taɪm/; th�i gian rảnh

Leisure time /ˈlɛʒə taɪm/ th�i gian giải trí

Favorite occupation/ˈfeɪvərɪt ˌɒkjʊˈpeɪʃən/; công việc yêu thích

Go to the cinema, go to the movies; go to a movie: Ä‘i xem phim

Go to the theater: đi xem kịch; go to a concert: xem hòa nhạc; go to a museum: đi bảo tàng;

Go on holiday; go on vacation; be on holiday; be on vacation: đi nghỉ, nghỉ mát;

today /təˈdeɪ/; ngày hôm nay

at the moment /æt ðə ˈməʊmənt/; tại th�i điểm này

at this moment /æt ðɪs ˈməʊmənt/ vào lúc này

at present /æt ˈprɛznt/; hiện tại

at the present time /æt ðə ˈprɛznt taɪm/: tại th�i điểm hiện tại

tomorrow: ngày mai, next week:tuần sau

tomorrow / təˈmɒrəʊ;/: ngày mai

next week nɛkst wi�k: tuần sau

next month nɛkst mʌnθ/ tháng sau

next year; nɛkst jɪə/ năm sau

next Friday nɛkst ˈfraɪdeɪ/ thứ sáu tuần sau

yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua

two days ago /tu� deɪz əˈgəʊ/ hai hôm trước

last week /lɑ�st wi�k/ tuần trước

NativeX luôn mong muốn các bạn nâng cao khả năng tiếng Anh của mình từ những chủ đ� đơn giản nhưng lại vô cùng thiết thực như từ vựng tiếng Anh v� th�i gian ở trên. NativeX hy v�ng các bạn sẽ sử dụng thành tạo cách cách nói v� th�i gian vì nó không chỉ quan tr�ng trong giao tiếp hàng ngày mà còn trong các nội dung bài viết của các bạn nữa đấy.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um

Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.

Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.

Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.

Cách nói v� ngày tháng: Dùng It is hoặc it was hoặc một sự kiện cụ thể + ngày tháng

It’s on July fifth, on the fifth of July, on July 5th, on July 5 (on July fifth / on the fifth of July)

It’s in 1917 (in nineteen seventeen); in 1980 (in nineteen eighty); in 1995 (in nineteen ninety-five)

The Covid 19 pademic was in 2020 (in two thousand seven / in two thousand and seven); in 2000 (in the year two thousand)

Tuesday /ˈtju�zdeɪ/: Thứ ba

Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/: Thứ tư

Thursday /ˈθɜ�zdeɪ/: Thứ năm.

Friday /ˈfraɪdeɪ/: Thứ sáu

Saturday /ˈsætədeɪ/: Thứ bảy

Sunday /ˈsʌndeɪ/: Chủ nhật

1995 the year nineteen ninety-five)

1900: the year nineteen hundred

2100 : the year twenty-one hundred

2018 = the year two thousand eighteen, tiếng Anh – Mỹ

2018 = the year two thousand and eighteen, tiếng Anh – Anh

Từ vựng tiếng Anh chỉ tần suất

Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi

Every day or daily: Hàng ngày

Every week or weekly: Hàng tuần

Every month or monthly: Hàng tháng

Every year or yearly: Hàng năm

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh v� chủ đ�: Th�i tiết

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�: Th�i gian

�ôi khi ngư�i h�c cảm thấy lúng túng khi mô tả các trạng từ chỉ th�i gian, không biết đ�c các từ vựng tiếng Anh v� th�i gian làm sao cho chính xác. Vì thế có được một vốn từ vựng tiếng Anh v� th�i gian là vô cùng cần thiết đối với mỗi ngư�i h�c. NativeX đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Anh v� th�i gian dưới đây. Các bạn hãy cùng ôn lại và nạp thêm từ vựng tiếng Anh v� th�i gian để làm “vốn riêng� cho mình nhé.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: